Mệnh Thổ Hợp Số Nào? Giải Mã Bí Mật Phong Thủy Cho Người Mệnh Thổ

Thumbnail

Phong thủy luôn là chủ đề thu hút sự quan tâm của người Việt, đặc biệt là việc lựa chọn con số may mắn phù hợp với bản mệnh. Vậy Mệnh Thổ Hợp Số Nào? Bài viết này sẽ giải mã bí mật phong thủy, giúp bạn hiểu rõ hơn về mệnh Thổ và những con số mang lại may mắn, tài lộc.

1. Tìm Hiểu Về Mệnh Thổ

1.1. Mệnh Thổ Là Gì?

Trong ngũ hành, mệnh Thổ tượng trưng cho đất, là môi trường nuôi dưỡng vạn vật sinh trưởng. Theo quy luật tương sinh, Hỏa sinh Thổ (lửa cháy tạo thành tro bụi vun bồi đất) và Thổ sinh Kim (trong lòng đất ẩn chứa khoáng sản và kim loại quý). Theo quy luật tương khắc, Mộc khắc Thổ (cây cối hút dinh dưỡng từ đất) và Thổ khắc Thủy (đất ngăn dòng chảy của nước).

1.2. Các Nạp Âm Của Mệnh Thổ

Mệnh Thổ gồm 6 nạp âm tương ứng với các năm sinh cụ thể:

Niên Canh Nạp Âm Ý Nghĩa
Canh Ngọ (1870, 1930, 1990, 2050), Tân Mùi (1871, 1931, 1991, 2051) Lộ Bàng Thổ Đất ven đường, người mệnh này thông minh, tài trí, hiểu biết rộng.
Mậu Dần (1878, 1938, 1998, 2058), Kỷ Mão (1879, 1939, 1999, 2059) Thành Đầu Thổ Đất trên thành, tượng thành kiên cố tạo nên thế phòng thủ vững chãi. Người thuộc nạp âm này mạnh mẽ, ưa ổn định, có uy tín.
Bính Tuất (1946, 2006, 2066), Đinh Hợi (1947, 2007, 2067) Ốc Thượng Thổ Đất trên mái nhà, ngói lợp nhà che chắn gió mưa. Người mệnh này sống có nguyên tắc, nhân ái.
Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021) Bích Thượng Thổ Đất trên tường, loại đất bùn dùng để trát vách. Người thuộc nạp âm này thích hợp làm quản lý, phối hợp với tập thể dễ thành công hơn.
Mậu Thân (1908, 1968, 2028, 2088), Kỷ Dậu (1909, 1969, 2029, 2089) Đại Trạch Thổ Đất ở vùng đầm lầy, bãi đất được tạo nên từ sự thay đổi của địa chất. Người thuộc mệnh này linh hoạt, thích tự do, dễ thích nghi.
Bính Thìn (1916, 1976, 2036, 2096), Đinh Tỵ (1917, 1977, 2037, 2097) Sa Trung Thổ Đất pha cát, người mệnh này có tính cách hơi mâu thuẫn, bên ngoài mạnh mẽ, bên trong mềm mỏng.

1.3. Tính Cách Người Mệnh Thổ

Người mệnh Thổ thường điềm tĩnh, rộng lượng, hiền lành, thật thà, sẵn sàng chia sẻ và giúp đỡ người khác.

1.4. Màu Sắc Hợp – Kỵ Của Mệnh Thổ

Màu sắc đóng vai trò quan trọng trong phong thủy. Mệnh Thổ dựa trên quy luật sinh khắc của ngũ hành, nên có các màu sắc tương hợp như sau:

  • Màu tương sinh: Đỏ, hồng, tím (Hỏa sinh Thổ)
  • Màu hòa hợp: Vàng, nâu đất (màu của Thổ)
  • Màu chế khắc: Đen, xanh biển (Thổ khắc Thủy)
  • Màu bị khắc: Xanh lá cây (Mộc khắc Thổ)

2. Mệnh Thổ Hợp Số Nào?

Cũng như màu sắc, các con số cũng thuộc ngũ hành. Dựa theo quy luật ngũ hành, mệnh Thổ hợp với các số: 0, 2, 5, 8. Bên cạnh đó, vì Hỏa sinh Thổ nên số 9 (thuộc hành Hỏa) cũng rất tốt cho người mệnh Thổ. Thổ sinh Kim nên số 6, 7 (thuộc hành Kim) cũng mang lại may mắn cho người mệnh Thổ.

3. Cách Chọn Sim Điện Thoại Hợp Mệnh Thổ

3.1. Chọn Số Đẹp Theo Quan Niệm Dân Gian

Theo quan niệm dân gian, mỗi con số từ 0-9 đều mang ý nghĩa riêng. Ví dụ: số 6 là Lộc, số 8 là Phát, số 9 là Trường tồn… Từ đó, có thể kết hợp các con số để tạo thành dãy số may mắn, ý nghĩa.

3.2. Chọn Số Đẹp Theo Thuyết Ngũ Hành Sinh – Khắc

  • Số hợp mệnh Thổ: 0, 2, 5, 8, 9, 6, 7. Gợi ý một vài đuôi số điện thoại may mắn cho mệnh Thổ: 29, 92, 89, 59, 69…
  • Số khắc mệnh Thổ: 3, 4, 1. Những đuôi số điện thoại khắc mệnh Thổ nên tránh: 31, 41, 43, 13, 14…

Trên đây là hai cách chọn sim hợp mệnh, số đẹp mà mọi người có thể vận dụng. Việc chọn sim điện thoại hợp mệnh là điều tốt, tuy nhiên, mỗi người sinh ra ứng với mệnh riêng và vận mệnh là do chúng ta tự làm chủ. Các thông tin trên đây cung cấp kiến thức bổ ích về phong thủy, số, màu sắc hợp mệnh Thổ phục vụ bạn đọc với mục đích tham khảo.